ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 VỚI BỆNH QUANH RĂNG TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 103

Nguyễn Khang1,, Vũ Mạnh Hùng
1 Bệnh viện Quân Y 103

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: Đánh giá mối liên quan giữa kiểm soát glucose máu, mức độ vệ sinh răng miệng (VSRM) và thời gian phát hiện (TGPH) bệnh đái tháo đường (ĐTĐ) typ 2 với tình trạng bệnh quanh răng (QR) tại Bệnh viện Quân y 103.


Đối tượng và phương pháp: Gồm 50 BN với chẩn đoán xác định ĐTĐ typ 2 theo ADA 2017 c bệnh QR theo Guidelines AAP 2014. Nghiên cứu theo phương pháp mô tả cắt ngang có phân tích.


Kết quả: Nam giới là chủ yếu với 64%; tuổi trung bình 62,84±8,41 (năm); trung bình OHI- là 3,02±1,04; thời gian phát hiện ĐTĐ trung bình 7,59±1,38 (năm), trung bình chỉ số HbA1 7,79±0,67 (%). Viêm lợi chiếm 6%, viêm QR chiếm đại đa số với 94%, trong đó 70% là viêm Ql nặng. Nhóm bệnh nhân có HbA1c > 7,5% có nguy cơ bị viêm QR nặng cao hơn nhóm bệnh nhà có HbA1c <7,5% với OR=4,36; 95%c/: 1,20-15,84 và p<0,05. Nhóm bệnh nhân có VSRM kén có nguy cơ bị viêm QR mức độ nặng cao hơn nhóm bệnh nhân có VSRM vừa và tốt với OR-7,72 95%CI: 1,51-39,42 và p<0,01. Trong đó chỉ số mất bám dính lâm sàng (MBD) liên quan chặt chi với thời gian phát hiện ĐTĐ typ 2 với hệ số tương quan r=0,89 với p<0,0001.


Kết luận: Kiểm soát glucose máu kém, VSRM kém và thời gian phát hiện ĐTĐ càng dài thì min độ bệnh QR càng nặng.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Xuân Thực. (2011). Nghiên cứu bệnh quanh răng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương và đánh giá hiệu quả can thiệp. Luận án Tiến sĩ Y học. Đại học Y Hà Nội.
2. Đào Thị Nga. (2010). Thực trạng và nhu cầu điều trị bệnh quanh răng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 trên 5 năm tại Bệnh viện Thanh Nhàn-Hà Nội. Luận văn Thạc sĩ Y học. Đại học Y Hà Nội.
3. Nguyễn Thị Diệp Ngọc. (2016). Nhận xét thực trạng bệnh vùng quanh răng của bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên. Tạp chí khoa học và công nghệ, 81 (01), 258-263.
4. de Pablo, Paola Chapple, lain L. c. Buckley và cộng sự. (2009). Periodontitis in systemic rheumatic diseases. Nature Reviews Rheumatology, 5, pp. 218.
5. American Diabetes Association. (2014). Diagnosis and Classification of Diabetes Mellitus. Diabetes Care, 37 (Supplement 1), s81.
6. Lai Duc Truông. (2016). A Global Public Health Agenda to Halt the Rise of Diabetes. VVorỉd Health Organization.
7. James R. Gavin III, K.G.M.M. Albert, Mayer B. Davidson. (2003). Report of the Expert Committee on the Diagnosis and Classiíication of Diabetes Mellitus. Diabetes Care, 26 (suppl 1), s5.
8. C. Tsai, c. Hayes G. w. Taylor. (2002). Glycemic control of type 2 diabetes and severe periodontal disease in the us adult population. Community Dent Oral Epidemiol, 30 (3), 182-92.
9. N. T. D. Le, L. Dinh Pham T. Quang Vo. (2017). Type 2 diabetes in Vietnam: a cross-sectional, prevalence-based cost- of-illness study. Diabetes, Metabolic Syndrome and Obesity: Targets and Therapy, 10, 363-374.
10. S. K. Popławska-Kita A, Szpak p, Król B, Telejko B, Klimiuk PA. (2013). Relationship between type 2 diabetes and periodontal disease. Prog Health Sci, 3, 137-44.
11. F. Tanvir, M. Altamash A. Gustatsson. (2009). Effect of diabetes on periodontal status of a population with poor oral health. Acta Odontologica Scandinavica, 67 (3) 129-133.
12. C. Mattout, D. Bourgeois p. Bouchard. (2006). Type 2 diabetes and periodontal indicators: epidemiology in France 2002-2003. J Periodontal Res, 41 (4), 253-8.
13. S. A. Dovvsett, L. Archila, V. A. Segreto và cộng sự. (2001). Periodontal disease status of an indigenous population of Guatemala, Central America. J Clin Periodontol, 28 (7), 663-71.
14. H. Okamoto, T. Yoneyama, J Lị
và cộng sự. (1988). Methods ' evaluating periodontal disease in epidemiological research. J p'i Periodontol, 15 (7), 430-9.
15. A. A. 0. Periodontology. (1996). Position paper: epidemiology of periodontị diseases. J Periodontol, 67 (9).
16. R. J. Genco. (1996). Current view or risk factors for periodontal diseases. Periodontol, 67 (10 Suppl), 1041-9.